Bộ công cụ đánh giá sự phát triển chuẩn của trẻ 5 tuổi Dành cho ban giám hiệu
14/ 03/ 2018 15:56:02 0 Bình luận
Bộ công cụ đánh giá sự phát triển chuẩn của trẻ 5 tuổi
Dành cho ban giám hiệu
TT |
CHỈ SỐ LỰA CHỌN |
MINH CHỨNG |
PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ |
PHƯƠNG TIỆN THỰC HIỆN |
CÁCH THỰC HIỆN |
|
1, Phát triển thể chất |
||||
1 |
CS2- Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày; |
- Tự chải răng, rửa mặt. - Không vẫy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo. - Rửa mặt, chải răng bằng nước sạch. |
Quan sát |
- Bàn chải, kem, nước, ca, khăn lau |
- Quan sát trong giờ VS của trẻ |
2 |
CS5- Kể được một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày. Kể tên một số thực phẩm trong 4 nhóm; |
- Kể được một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày. - Phân biệt các thức ăn theo nhóm( nhóm bột đường, nhóm chất béo, nhóm chất béo, nhóm vi tamin-muối khoáng. |
Trò chuyện |
- Lô tô về thực phẩm và một số món ăn quen thuộc |
- Khi trẻ đang ăn hoặc giờ SH |
3 |
CS7- Bật xa tối thiểu 50cm; |
- Bật ngảy bằng cả hai chân. Chạm đất nhẹ ngàng bằng 2 đầu bàn chânvà giữu được thăng bằng khi tiếp đất. - Nhảy qua tối thiểu 50cm. |
- Bài tập |
- Phấn |
- Cho trẻ lần lượt 3 trẻ thực hiện. Tổ chức vào giờ HĐNT |
4 |
CS14- Chạy 18 m trong khoảng thời gian 5-7 giây; |
- Chạy được 18m liên tục trong vòng 5-7 giây. - Phối hợp chân tay nhịp nhàng. - không có biểu hiện quá mệt mỏi sau khi hoàn thành đường chạy. |
- Bài tập |
- Sân rộng thoán, cờ. Đồng hồ bấm giờ |
- Tổ chức cho trẻ thực hiện 5 trẻ 1 lần tại sân trong giờ ra chơi. |
5 |
CS17- Bò dích dắc qua 6-7 vật khoảng cách 60cm; |
- Bò không chạm vào vật . - Phối hợp chân tay nhịp nhàng khi bò. - Bò hoàn thành ít nhất 6 vật chuẩn khỏng cách giãu 2 vật là 60cm. |
Bài tập |
- 6 cái ghế |
- Tổ chức tại phòng học, mỗi lần 3 trẻ |
6 |
CS19- Ném vào đích ngang khoảng cách 1,5m; |
- Đứng dạng chân bằng vai, 2 tay cầm túi cát, ném thẳng và trúng vào đích. |
Bài tập |
- Vòng có đường kính 60 cm - Túi cát |
- Tổ chức tại sân giờ HĐNT |
7 |
CS24- Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản; |
- Cắt rời được hình và không bị rách. Đường cắt lượn sát theo nét vẽ. |
Bài tập |
-Kéo, giấy báo |
- Tổ chức tại Giờ Hoạt động góc |
8 |
CS31- Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần người đang hút thuốc; |
- Kể được một số tác hại thông thường của thuốc lá khi hút hoặc ngửi phải khói thuốc lá. - Thể hiện thái độ không đồng tình với người huý thuốc lá bằng lời nói hoặc hàng động. |
Trò chuyện |
-Tranh minh hoạ |
- Trò chuyện với trẻ mọi lúc mọi nơi |
9 |
CS32- Biết khi ngồi trên xe máy phải đội mũ bảo hiểm; |
- Nói được nguyên nhân cần phải đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe máy. - Chịu đội mũ khi đi trên xe máy đến trường với bố mẹ. |
Quan sát |
|
- Quan sát trẻ mọi lúc mọi nơi |
|
2, Phát triển nhận thức: |
||||
10 |
CS34- Gọi tên nhóm cây cối, rau, hoa , quả theo đặc điểm đặc trưng. Nhận ra sự thay đổi phát triển của cây cối trong tự nhiên; |
- Phân nhóm cây cối, rau, hoa, quả theo đặc điểm đặc chung.Sử dụng các từ khái quát để gọi tên theo nhóm cây cối, rau hoa, quả. - Nhận và và sắp xếp theo trình tự các giaiđoạn phát triển của cây: hạt->hạt nảy mầm->cây con-> cây trưởng thành-> cây ra hoa kết quả. |
Trò chuyện kết hợp làm bài tập |
Lô tô về cây, rau, hoa, quả. - Tranh về quá trình phát triển của cây |
- Tổ chức trong phòng học. Lần lượt gọi trẻ lên đưa ra cây hỏi và yêu cầu trẻ xếp tranh theo trình tự sự phát triển của cây. |
11 |
CS35- Gọi tên nhóm con vật theo đặc điểm đặc trưng. Nhận ra sự thay đổi và phát triển của chúng; |
- Phân nhóm con vật theo đặc điểm chung.Sử dụng các từ khái quát để gọi tên con vật theo nhóm: ( gia súc, gia cầm, thú, cô trùng ) - Nhận và và sắp xếp theo trình tự các giai đoạn phát triển của ôn vật: gà mẹ đẻ trứng-> gà mẹ ấp trứng-> trứng nở thành con-> gà con trưởng thành. |
Trò chuyện kế hợp với bài tập |
- Lô tô về các con vật. Tranh mô tả về sự sinh trưởng và phát triển của con vật |
- Tổ chức trong phòng học. Lần lượt gọi trẻ lên đưa ra cây hỏi và yêu cầu trẻ xếp tranh theo trình tự sự phát triển của cây. |
12 |
CS39- Phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng ; |
- Nói được công dụng và chất liệu của các đồ dùng thông thường trong sinh hoạt hàng ngày. - Nhận ra đặc điểm chung về công dụng và chất liệu của 3-4 đồ dùng . - Sắp xếp đồ dùng theo nhóm và sử dụng các từ khái quát để gọi tên nhóm theo công dụng hoặc chất liệu. |
- Bài tập |
- Lô tô về các đồ dùng trong gia đình, đồ dùng cá nhân, đồ dùng học tập |
- Cho trẻ thực hiện vào giờ hoạt động góc hoặc sinh hoạt chiều |
13 |
CS45- Kể được một số danh lam thắng cảnh ở địa phương; |
- Kể hoặc trả lời được câu hỏi của người lớn về một số địa điểm di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh , công viên, trường học, chợ... nơi trẻ đang sống . |
- Trò chuyện |
- Phim hoặc ảnh tư liệu về các di tích lịch sử gần gủi |
- Hỏi từng trẻ vào mọi lúc mọi nơi |
14 |
CS47- Kể được tên một số nghề, công cụ lao động một số nghề gần gủi, sản phẩm một số nghề; |
- Kể được tên một số nghề nơi trẻ sống . - Kể được một số công cụ làm nghề và sản phẩm của nghề. |
- Trò chuyện |
- PPT minh hoạ. - Câu hỏi đàm thoại |
- Gọi từng trẻ lên, hỏi trẻ. |
15 |
CS50- Tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm; |
- Tách 10 đồ vật thành 2 nhóm ít nhất bằng 2 cách khác nhau . - Nói được nhóm nào nhiều hơn, nhóm nào ít hơn hoặc bằng nhau. |
- Bài tập |
- Đồ chơi sôa lượng hơn 10. Thẻ chũ số 1-10. |
- Cho trẻ thực hành theo nhóm mọi lúc mọi nơi. |
16 |
CS52- Chỉ ra được khối cầu, khối vuông, khối chữ, nhật khối trụ theo yêu cầu; |
- Chỉ ra hoặc lấy được các hình khối có màu sắc / kích thước khác nhau khi được yêu cầu. - Nói được hình dạng tương tự của một số đồ chơi , đồ vạt quen thuộc khác . |
- Bài tập |
- Các loại khối |
- Gọi mỗi lần 1 trẻ. Thực hiện vào mọi lúc mọi nơi |
17 |
CS54- Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự; |
- Nói được tên các ngày trong tuần theo thứ tự ( Thứ 2, thứ 3...) - Nói được ngày đầu ngày cuối của một tuần theo qui ước thông thường( Thứ 2, chủ nhật) - Nói được trong tuần những ngày nào đi học, những ngày nào được nghỉ học. |
- Trò chuyện |
- Câu hỏi. Các tờ lịch hoặc bìa ghi các thức |
- Tổ chức chung cả lớp mọi lúc mọi nơi. |
18 |
CS56- Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ; |
- Nói được lịch, đồng hồ dùng để làm gì? Nói được ngày trên lốc lịch. - Nói được giờ chẳn trên đồng hồ. |
- Bài tập |
- Tờ lịch tường, đồng hồ |
- Thực hiện vào giờ SHC hoặc mọi lúc mọi nơi |
19 |
CS58- Loại được một số đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại; |
- Nhận ra sự khác biệt của một đối tượng không cùng nhóm với những đối tượng còn lại . - Giải thích đúng khi laọi bỏ đối tượng. |
- Bài tập |
- Lô tô hoặc đồ vật, mô hình |
- Tổ chức mỗi lần 3-4 trẻ dưới dạng trò chơi trong giờ chơi. |
20 |
CS59- Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc; |
- Nhận ra qui tắc sắp xếp lặp lại của một dãy hình, dãy số , động tác vận động và thự hiện theo đúng qui tắc kèm theo lời giải thích : VD: 11a-11a-11a; bước 1 bước- nhún- vẫy tay- bước 1 bước- nhún- vẫy tay.... |
- Bài tập |
- Các loại hình và mẫu đã xếp sẵn |
- Tổ chức dạng trò chơi theo đội vào giờ chơi. |