Mẫu 1 : KẾ HOẠCH Thực hiện nhiệm vụ năm học 20….. - 20……. (Dành cho
Mẫu 1
KẾ HOẠCH
Thực hiện nhiệm vụ năm học 20….. - 20…….
(Dành cho Hiêu trưởng nhà trường)
CÁC CĂN CỨ ĐỂ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH.
- Căn cứ vào chỉ thị, nghị quyết, các văn bản hướng dẫn;
- Căn cứ vào kế hoạch, nhiệm vụ năm học;
- Căn cứ vào điều kiện thực tiễn của nhà trường;
- Căn cứ vào điều kiện văn hóa xã hóa của địa phương.
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH.
1.Thuận lợi.
2. Khó khăn.
(Nêu những nét chủ yếu, cơ bản về tình hình chính trị, kinh tế…, sự quan tâm của cấp ủy Đảng, chính quyền địa phương đến sự nghiệp giáo dục; những thuận lợi, khó khăn có tính khách quan, chủ quan ảnh hưởng tới việc thực hiện kế hoạch của nhà trường…).
II. NHIỆM VỤ CHUNG:
III. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ CỤ THỂ NĂM HỌC.
1. Tổ chức triển khai thực hiện các cuộc vận động và các phong trào thi đua:
a. Các cuộc vận động.
- Kế hoạch tổ chức triển khai cuộc vận động
- Các giải pháp thực hiện.
b. Phong trào thi đua.
- Kế hoạch tổ chức, triển khai các phong trào thi đua;
- Các giải pháp thực hiện.
2. Phát triển qui mô mạng lưới cơ sở GDMN, tăng tỷ lệ huy động trẻ. Củng cố nâng cao chất lượng PCGDMNTENT:
2.1. Quy mô phát triển
- Tổng số nhóm, lớp:.................( trong đó: Nữ:……..; Học sinh khuyết tật…….; Chuyển đi……; Chuyển đến………; Chia theo từng nhóm (lớp)
- Số học sinh tuyển mới (chia theo từng độ tuổi)
2.2. Tỷ lệ huy động.
- Số trẻ trong độ tuổi ra nhóm, lớp / tổng số trẻ trong độ tuổi; Đạt tỷ lệ %.
Trong đó:
- Mẫu giáo: Số trẻ trong độ tuổi ra lớp/tổng số trẻ trong độ tuổi ; Đạt tỷ lệ.
+ Lớp 3 T: Số trẻ ra lớp/tổng số trẻ trong độ tuổi; Đạt tỷ lệ %
+ Lớp 4 T: Số trẻ ra lớp/tổng số trẻ trong độ tuổi; Đạt tỷ lệ %
+ Lớp 5 T: Số trẻ ra lớp/tổng số trẻ trong độ tuổi; Đạt tỷ lệ %
- Nhà trẻ: Số trẻ trong độ tuổi ra nhà trẻ/ tổng số trẻ trong độ tuổi; Đạt %.
+ Số trẻ trong độ tuổi chưa đến trường: Số lượng, tỷ lệ %.
+ Số trẻ chia theo nhóm, lớp trong nhà trường ( Chia theo khu trung tâm? Các khu lẻ? ( Cụ thể nhóm, lớp? Số học sinh từng nhóm, lớp…….?. Số GV từng nhóm, lớp……?
Công tác phổ cập GDMN cho trẻ em năm tuổi.
(Nêu rõ thuận lợi, khó khăn, kế hoạch, biện pháp triển khai thực hiện công tác Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi giai đoạn 20….- 20…..)
3. Thực hiện tốt các giải pháp nâng cao chất lượng và hiệu quả hoạt động chăm sóc- giáo dục trẻ
3.1. Công tác đảm bảo an toàn cho trẻ.
3.2. Công tác chăm sóc nuôi dưỡng
+ Số trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng…….; Số trẻ được khám sức khỏe định kỳ……..; Số trẻ phát triển kênh bình thường………Tỷ lệ%
+ Số trẻ suy dinh dưỡng vừa và trẻ suy dinh dưỡng nặng……….Tỷ lệ %
+ Số trẻ suy dinh dưỡng thể thấp còi:………….; Tỷ lệ %
+ Số trẻ có cân nặng cao hơn tuổi (Béo phì):………..Tỷ lệ %
3.3. Công tác đổi mới hoạt động chăm sóc giáo dục, XD mô hình trường MN lấy trẻ làm trung tâm .
+ Tỷ lệ % trẻ Chuyên cần.
+ Tỷ lệ % Bé ngoan.
+ Trẻ nhận thức đạt, chưa đạt ở các lĩnh vực phát triển? Tỷ lệ %.
4. Công tác kiểm định chất lượng GDMN
5. Tăng cường cơ sở vật chất, thiết bị dạy học
- Tổng số phòng học hiện có: ………..(Trong đó, Phòng học kiên cố? Phòng học Bán kiên cố? Phòng cấp 4? Phòng học tạm? Phòng học nhờ, mượn?...).
- Tổng số phòng học được tu sửa trong hè…….? Số phòng học mới đưa vào sử dụng…..?
- Tổng số bàn ghế hiện có?, Số bàn ghế đóng mới?
- Kế hoạch làm mới trong năm học (Chia ra: Chương trình kiên cố hóa; các dự án…)
- Bếp ăn hiện có?; Kế hoạch làm mới (hoặc tu sửa, nâng cấp).
- Bộ đồ dùng, đồ chơi hiện có? Kế hoạch mua sắm mới?
- Sân chơi hiện có? Kế hoạch làm mới (hoặc tư sửa, nâng cấp)
- Quy hoạch sử dụng đất của trường, công tác tham mưu chuẩn bị mặt bằng xây dựng phòng học kiên cố.
6. Phát triển đội ngũ CBQL và giáo viên, nhân viên MN
6.1. Đội ngũ CBQL-GV-NV:
- Tổng CBQL-GV-NV nhà trường……… (trong đó, Nữ…….)
- Tổng số Đảng viên:……….
- Trình độ: Đạt chuẩn………; Trên chuẩn…………. (Đại học, Cao đẳng, TC)
Chia ra:
- Ban giám hiệu:……..(Trình độ chuyên môn? Trình độ lý luận? Quản lý nhà nước?.....).
- Nhân viên: ……(Bảo vệ……; Phục vụ:…; Văn Thư:…; Kế toán:…), Trình độ?
- Giáo viên đứng lớp:…..; (trong đó, Nhà trẻ…; Mẫu giáo…); Trình độ đào tạo?
- Giáo viên thiếu…….? Thừa………?
- Nhân viên nuôi dưỡng: ……… Trình độ đào tạo?
- Nhân viên nuôi dưỡng thiếu………? Thừa………?
- Chất lượng đội ngũ: Dự kiến đến cuối năm học 20…..- 20…..: Đạt trên chuẩn (ĐH-CĐ)
6.2. Công tác chỉ đạo thực hiện.
- Giáo viên dạy Chương trình Giáo dục Mầm non mới………….
- Giáo viên thực hiện Bộ chuẩn phát triển trẻ 5 tuổi……………..
- Công tác làm đồ dùng , đồ chơi.
- Tổ chức sinh hoạt chuyên đề.
- Bồi dưỡng thường xuyên, bồi dưỡng nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ cho GV về kiến thức và phương pháp giảng dạy.
- Tổ chức các Hội thi (Giáo viên dạy giỏi? Thi chuyên đề?.....)
6.3. Ứng dụng công nghệ thông tin:
- Số máy tính hiện có……, Số máy được kết nối Internet…
- Số phần mềm hiện có……
- Tổng số CBQL-GV-NV biết sử dụng, Ứng dụng CNTT….
- Trình độ tin học A…….., B………, C………..
- Dự kiến tỷ lệ trẻ được tiếp cận CNTT…….. (theo các độ tuổi).
7. Nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác quản lý giáo dục
8. Công tác xã hội hóa hội nhập Quốc tế và tuyên truyền về GDMN
* Đăng ký chỉ tiêu thi đua:
- Đăng ký 2 nội dung đổi mới trong năm học 2017-2018/ 1 trường
- Đăng ký các danh hiệu thi đua tập thể, cá nhân.
IV. CÁC BIỆN PHÁP THỰC HIỆN KẾ HOẠCH.
(Cần nêu cụ thể các nhóm giải pháp cơ bản để triển khai thực hiện kế hoạch có hiệu quả).
V. KẾ HOẠCH CỤ THỂ THEO TỪNG THÁNG (TỪ THÁNG 8 NĂM NAY ĐẾN HẾT THÁNG 5 NĂM SAU).
(Đề ra nội dung công việc lớn, biện pháp chính đẻ thực hiện theo từng tháng).
PHÒNG GD&ĐT DUYỆT …………, ngày ….. tháng….. năm ……
HIỆU TRƯỞNG