Mẫu 4: KẾ HOẠCH TỔ CHUYÊN MÔN (Dành cho tổ trưởng tổ chuyên môn)
Mẫu 4. KẾ HOẠCH TỔ CHUYÊN MÔN
(Dành cho tổ trưởng tổ chuyên môn
A. KẾ HOẠCH CHUNG:
1. Danh sách các thành viên trong tổ:
TT |
Họ và tên |
Chức vụ |
Nhiệm vụ được phân công |
Khu vực |
Xếp loại giảng dạy năm trước |
Danh hiệu thi đua năm trước |
Đăng ký XL giảng dạy năm nay |
Đăng ký danh hiệu thi đua năm nay |
Ghi chú |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Những thuận lợi và khó khăn.
2.1. Thuận lợi.
2.2. Khó khăn.
(Về tinh thần, thái độ làm việc, ý thức tổ chức, kỷ luật, thực hiện nề nếp chuyên môn, chất lượng, giảng dạy của GV trong tổ; trang thiết bị phục vụ cho giảng dạy và các môi trường GD khác tác động đến công tác nuôi dưỡng, chăm sóc, GD trẻ).
II. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG VÀ PHẤN ĐẤU CỦA TỔ.
1. Giáo dục tư tưởng đạo đức.
2. Thực hiện nề nếp, quy chế chuyên môn, hoạt động nâng cao chất lượng chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ.
- Triển khai các văn bản chỉ đạo chuyên môn;
- Tổ chức các hoạt động sinh hoạt chuyên đề theo quy định;
- Kiểm tra việc thực hiện quy định chuyên môn;
- Kế hoạch thao giảng, dự giờ, thăm lớp, rút kinh nghiệm;
- Kế hoạch tổ chức sinh hoạt chuyên đề;
- Các hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin;
- Các hoạt động tự dự giờ đồng nghiệp nhằm không ngừng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ.
- Công tác làm đồ dùng, đồ chơi, trang trí môi trường lớp học.
3. Công tác đoàn thể.
4. Công tác khác.
5. Chỉ tiêu đăng ký.
5.1. Phát triển số lượng.
- Duy trì số lớp đầu năm đến cuối năm/ đạt tỷ lệ%
- Tỷ lệ huy động trẻ tới lớp? Tỷ lệ duy trì?
- Số trẻ được hòa nhập cộng đồng.
- Huy động trẻ 5 tuổi ra lớp.
5.2. Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ.
- Chất lượng trẻ đạt các mặt của các lĩnh vực.
+ Đối với Nhà trẻ (xếp loại riêng từng lĩnh vực).
+ Đối với Mẫu giáo (xếp loại riêng từng lĩnh vực).
+ Tỷ lệ % Bé chuyên cần.
+ Tỷ lệ % Bé ngoan.
- Chất lượng về chăm sóc, nuôi dưỡng.
+ Số trẻ được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng…; Số trẻ được khám sức khỏe định kỳ…; Trẻ phát triển bình thường; Số trẻ SDD vừa và SDD nặng; Tỷ lệ %.
- Số trẻ SDD thể thấp còi.
- Số trẻ có cân nặng cao hơn tuổi (Béo phì).
- Số GV đạt loại giỏi; Khá; Đạt yêu cầu; Chưa đạt yêu cầu; về các hoạt động.
5.3. Danh hiệu thi đua.
- Xếp loại về hồ sơ chuyên môn;
- Xếp loại giảng dạy;
- Xếp loại công tác tự học, tự bồi dưỡng;
- Xếp loại theo chuẩn nghề nghiệp GVMN;
- Danh hiệu thi đua cá nhân (Đăng ký tên SKKN đối với CSTĐ các cấp);
- Danh hiệu thi đua của tổ.
III. BIỆN PHÁP THỰC HIỆN.
(Nêu cụ thể các biện pháp quản lý, chỉ đạo của tổ về thực hiện nề nếp chuyên môn, quy chế chuyên môn, hội họp, sinh hoạt tập thể, thực hiện chuyên đề giúp đỡ nhau nâng cao trình độ, bồi dưỡng, kiểm tra thường xuyên, định kỳ, tổ chức thi đua ở tổ, phân công giảng dạy, công tác kiêm nhiệm…)
IV. CÁC ĐIỀU KIỆN CẦN THIẾT ĐỂ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH.
(Ghi rõ những kiến nghị, đề xuất với các cá nhân trong tổ, Ban giám hiệu, địa phương để triển khai thực hiện kế hoạch có hiệu quả).
V. KẾ HOẠCH CỤ THỂ THEO TỪNG THÁNG (TỪ THÁNG 8 NĂM NÀU ĐẾN THÁNG 5 NĂM SAU).
(Đề ra những nội dung công việc lớn trong từng tháng hoạt động chuyên môn sẽ làm gì, giải quyết những vấn đề gì, biện pháp thực hiện.
……………., ngày ……. tháng……. năm ………
BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên)
KẾ HẠCH CỤ THỂ TỪNG THÁNG.
- Mỗi tháng phải nêu được kế hoạch chung, trọng điểm của từng tháng (tư tưởng chính trị, chuyên môn, công tác khác).
- Hàng tuần trong tháng phải nêu được kế hoạch chung của cả tuần; Triển khai thực hiện và kết quả.
- Cuối tháng có đánh giá việc triển khai thực hiện kế hoạch đề ra; những gì làm được; chưa làm được; trên cơ sở đó nêu phương hướng cho tháng sau để hoàn thành kế hoạch đề ra (Tháng cuối học kỳ và cuối năm học cần có nội dung sơ kết, tổng kết).
Ví dụ: KẾ HOẠCH THÁNG 10
A.KẾ HOẠCH CHUNG.
1. Những việc đã làm được.
Cần đánh giá được đầy đủ những nội dung công việc đã làm được trong tháng (Giáo dục tư tưởng đạo đức; Thực hiện nề nếp, quy chế chuyên môn, hoạt động nâng cao chất lượng chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ; Công tác đoàn thể; Công tác khác).
2. Những việc chưa làm được.
(Nêu rõ những việc đề ra trong tháng nhưng chưa hoàn thành hoặc đang thực hiện? Nguyên nhân chưa hoàn thành? Chỉ rõ cách khắc phục).
II. Kế hoạch công tác tháng 10.
1.Nội dung kế hoạch.
Xây dựng dựng các nội dung hoạt động cụ thể chung cho cả tháng (Giáo dục tư tưởng đạo đức; Thực hiện nề nếp, quy chế chuyên môn, hoạt động nâng cao chất lượng chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ; Công tác đoàn thể; công tác khác…). Đặc biệt lưu ý việc xây dựng kế hoạch tổ chức thực hiện các hoạt động trọng điểm…
2. Biện pháp thực hiện kế hoạch.
Nêu các giải pháp cơ bản để thực hiện kế hoạch đề ra, phân công rõ nhiệm vụ cho từng thành viên đối với từng mảng công việc được phân công…
III. Xếp loại thi đua tháng 9
B.KẾ HOẠCH CỤ THỂ HÀNG TUÂN.
Nội dung, Thời gian |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
Bổ sung kế hoạch
|
Tuần I (Từ ngày…. đến ngày …) |
|
|
|
……………., ngày ……. tháng……. năm ………
BAN GIÁM HIỆU TỔ TRƯỞNG
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu) (Ký, ghi rõ họ tên)