Mẫu số 02: SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC
14/ 03/ 2018 16:35:11 0 Bình luận
Mẫu số 02
Mẫu SYLLVC ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ
Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền quản lý viên chức……………. |
Số hiệu viên chức: ……….. |
Cơ quan, đơn vị sử dụng viên chức ……………………..……. |
|
SƠ YẾU LÝ LỊCH VIÊN CHỨC
Ảnh màu (4 x 6 cm) |
1) Họ và tên khai sinh (viết chữ in hoa)………………………….............………………. 2) Tên gọi khác:……………………………………………………….............................. 3) Sinh ngày: ……tháng……năm……….., Giới tính (nam, nữ): ……………………..... 4) Nơi sinh: Xã …………….., Huyện…………….., Tỉnh …………………………........ 5) Quê quán: Xã ………...……., Huyện………..............…….., Tỉnh ………………................................ |
||||||||||||||||||||||||||||||
6) Dân tộc: ……………………………………….., 7) Tôn giáo: ..............……..................................................... 8) Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: ……………………..........….………............................................................ (Số nhà, đường .phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh) 9) Nơi ở hiện nay: ……………………………….……………………………….……............................................... (Số nhà, đường phố, thành phố; xóm, thôn, xã, huyện, tỉnh) 10) Nghề nghiệp khi được tuyển dụng: ……………………….............................………….…............................. 11) Ngày tuyển dụng:…../…./…...…, Cơ quan tuyển dụng: ….……..........................………………………........ 12) Chức vụ (chức danh) hiện tại: ……………………………………...............................……............................ (Về chính quyền hoặc Đảng, đoàn thể, kể cả chức vụ kiêm nhiệm) 13) Công việc chính được giao: ………………….………………...........................................................……… 14) Chức danh nghề nghiệp viên chức: ………………….Mã số: ……..............................…………........……. Bậc lương:……, Hệ số:…….., Ngày hưởng: …../..…./……, Phụ cấp chức vụ:…. Phụ cấp khác:..................... 15.1- Trình độ giáo dục phổ thông (đã tốt nghiệp lớp mấy/thuộc hệ nào): ………………...................... 15.2- Trình độ chuyên môn cao nhất: …………………………...........................……….......................…… (TSKH, TS, Ths, cử nhân, kỹ sư, cao đẳng, trung cấp, sơ cấp; chuyên ngành) 15.3- Lý luận chính trị: ……………..........…..15.4- Quản lý nhà nước:……........................…..................... (Cao cấp, trung cấp, sơ cấp và tương đương) (Chuyên viên cao cấp, chuyên viên chính, chuyên viên, cán sự, ) 15.5- Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp................................................................................. 15.6- Ngoại ngữ: ………………...................…………..15.7- Tin học:…...........…………………............… (Tên ngoại ngữ + Trình độ A, B, C, D,... )..................................................................... (Trình độ A, B, C,...) 16) Ngày vào Đảng Cộng sản Việt Nam: ……/…../……, Ngày chính thức:…../…../….................................... 17) Ngày tham gia tổ chức chính trị-xã hội: ……………………………............................................................ (Ngày tham gia tổ chức: Đoàn, Hội,.... và làm việc gì trong tổ chức đó) 18) Ngày nhập ngũ: …../……./……., Ngày xuất ngũ: …../…./….., Quân hàm cao nhất: …............................. 19) Danh hiệu được phong tặng cao nhất: ………………………………………….............................................. (Anh hùng lao động, anh hùng lực lượng vũ trang; nhà giáo, thầy thuốc, nghệ sĩ nhân dân và ưu tú) 20) Sở trường công tác: ………………………………………………………….....………................................... 21) Khen thưởng: ……………………………....... 22) Kỷ luật: ………………….............................................… (Hình thức cao nhất, năm nào) ........................................................................................................................ (về đảng, chính quyền, đoàn thể hình thức cao nhất, năm nào) 23) Tình trạng sức khỏe:………………………, Chiều cao:…, Cân nặng: …… kg, Nhóm máu: ...................... 24) Là thương binh hạng: .....…./…......, Là con gia đình chính sách: ….....…………................................... (Con thương binh, con liệt sĩ, người nhiễm chất độc da cam Dioxin) 25) Số chứng minh nhân dân: ……....................….Ngày cấp: …../…../….. 26) Số sổ BHXH: ………........... 27) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ, TIN HỌC
Ghi chú: Hình thức đào tạo: Chính qui, tại chức, chuyên tu, bồi dưỡng.../ Văn bằng: TSKH, TS, Ths, Cử nhân, Kỹ sư …… 28) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
|
|||||||||||||||||||||||||||||||
|
29) DIỄN BIẾN QUÁ TRÌNH LƯƠNG CỦA VIÊN CHỨC
Tháng/năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mã CDNN/bậc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30) NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ QUẢN LÝ HOẶC SỬ DỤNG VIÊN CHỨC
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Người khai |
………, Ngày….tháng……năm 20…… |